Chính sách đổi vé, hoàn vé
VietnamAirlines hạng phổ thông | |||
Phổ thông linh hoạt | Phổ thông tiêu chuẩn | Phổ thông tiết kiệm | |
Hạng đặt chỗ | Y-/B-/M-/S-/H-/K | L-/Q-/N-/R-/T-/E- | A-/G-/P – |
Hoàn vé | Thu phí 300.000 VNĐ | Thu phí 300.000 VNĐ | Không được phép |
Thay đổi vé | Miễn phí, (Ngoại trừ giai đoạn Tết nguyên đán: 300.000 VNĐ) |
Thu phí: 300.000 VNĐ | Không được phép |
Nâng hạng dịch vụ | Thu phí | Thu phí | Không được phép |
Hành lý xách tay | 12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
Hành lý kí gửi | 01 kiện | 01 kiện | 01 kiện (Ngoại trừ các chuyến bay giữa Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Đồn khởi hành sau 31/10/2020: Không có hành lý ký gửi) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay | Y-/B-/M: Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí S-/H-/K:Thu phí |
Thu phí | Không được phép |
No-show – Khách bỏ chuyến | Y-/B-/M: Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí S-/H-/K:Thu phí |
Thu phí 300.000 VNĐ | Không áp dụng |
Chọn chỗ trước | Miễn phí | Thu phí | Thu phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Không được phép | Không được phép | Không được phép |
Phòng khách Bông Sen | Không được phép | Không được phép | Không được phép |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng | 100% | 60% | 10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng) |
VietnamAirlines hạng phổ thông đặc biệt | ||
Phổ thông đặc biệt linh hoạt | Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn | |
Hạng đặt chỗ | W- | Z-/U- |
Hoàn vé | Thu phí 300.000 VNĐ | Thu phí 300.000 VNĐ |
Thay đổi vé | Miễn phí | Thu phí 300.000 VNĐ |
Nâng hạng dịch vụ | Thu phí | Thu phí |
Hành lý xách tay | 18 kg | 18 kg |
Hành lý kí gửi | 01 kiện | 01 kiện |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay | Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
No-show – Khách bỏ chuyến | Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 300.000VNĐ |
Thu phí 300.000VNĐ |
Chọn chỗ trước | Miễn phí | Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Có | Có |
Phòng khách Bông Sen | Có | Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng | 130% | 120% |
VietnamAirlines hạng Thương Gia | ||
Thương gia linh hoạt | Thương gia tiêu chuẩn | |
Hạng đặt chỗ | J-/C- | D-/I- |
Hoàn vé | Thu phí 300.000 VNĐ | Thu phí 300.000 VNĐ |
Thay đổi vé | Miễn phí | Thu phí 300.000 VNĐ |
Nâng hạng dịch vụ | ||
Hành lý xách tay | 18 kg | 18 kg |
Hành lý kí gửi | 01 kiện | 01 kiện |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay | Miễn phí, ngoại trừ: – Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí – Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Thu phí |
No-show – Khách bỏ chuyến | Miễn phí, ngoại trừ: – Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 300.000 VNĐ – Hạng đặt chỗ C: Thu phí 300.000 VNĐ |
Thu phí 300.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước | Miễn phí | Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Có | Có |
Phòng khách Bông Sen | Có | Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng | 200% | 150% |
- ĐIỀU KIỆN VÉ VIETJETAIR
VietJetAir | |||
SkyBoss | Deluxe | Eco | |
Hành lý xách tay | 10 Kg | 07 Kg | 07 Kg |
Hành lý ký gửi | Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15Kg (nếu có) | Miễn phí 20 Kg | Phải mua thêm |
Thay đổi tên hành khách | Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
• Thu Phí thay đổi tên, và thu chênh lệch tiền vé (nếu có)
• Chỉ áp dụng đối với vé chưa sử dụng • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong hồ sơ đặt chỗ |
|||
Thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay | Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
• Miễn Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
• Thu Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
||
Nâng hạng Loại vé | Không áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
• Miễn Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
• Thu Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
||
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi | Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 3 giờ trước giờ khởi hành đã đặt | ||
Không đến làm thủ tục chuyến bay | Hành khách phải liên hệ với Vietjet trong vòng 72 tiếng sau giờ khởi hành dự kiến để yêu cầu thực hiện Hủy vé và Hoàn bảo lưu định danh tiền vé | • Vé của chuyến bay bị hủy
• Toàn bộ tiền vé của chuyến bay đó không được hoàn lại |
|
Hủy vé và Hoàn bảo lưu định danh tiền vé | Áp dụng | Không áp dụng | |
• Chỉ áp dụng khi hành khách có vé ban đầu là SkyBoss (không áp dụng đối với vé SkyBoss được đổi/nâng hạng từ các loại vé khác)
• Bảo lưu tiền vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành dự kiến trên vé • Áp dụng thu Phí quản trị hệ thống |
3.ĐIỀU KIỆN VÉ BAMBOOAIRWAYS
Điều kiện giá vé áp dụng cho các vé đặt từ ngày 25/10/2020
BambooAirways Economy | ||||
Economy Saver Max | Economy Saver | Economy Smart | Economy Flex | |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | Trả phí | 20 kg | 20 kg | 20 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 12 tiếng) | Không áp dụng | 300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) | 300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 12 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | 600,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 12 tiếng) | Không áp dụng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 12 tiếng) | Không áp dụng | Không áp dụng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 12 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 700,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 75% giá vé người lớn (Chưa bao gồm thuế, phí) | |||
Em bé (dưới 2 tuổi) | 100,000 VND/ chặng (Chưa bao gồm thuế, phí) | |||
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | Không áp dụng | 0.25 | 0.5 | 1.00 |
Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
BambooAirways Premium | ||
Premium Smart | Premium Flex | |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | 30 kg | 30 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 12 tiếng) |
300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 12 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 12 tiếng) |
Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 12 tiếng) |
Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 12 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 700,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Trả phí | Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | 1.25 | 1.50 |
Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Bamboo Business | ||
Business Smart | Business Flex | |
Hành lý xách tay | 2 x 7 kg | 2 x 7 kg |
Hành lý ký gửi | 40 kg | 40 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 12 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 12 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 300,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 12 tiếng) |
Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 12 tiếng) |
Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 12 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 380,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 700,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Chọn ghế ngồi | Miễn phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Miễn phí | Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | 1.75 | 2.00 |
Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
4.ĐIỀU KIỆN VÉ VIETRAVEL AIRLINES
LOẠI VÉ PHỔ THÔNG | |
HÀNH LÝ XÁCH TAY | 07kg |
HÀNH LÝ KÝ GỬI | Không bao gồm |
THIẾT BỊ THỂ THAO | Không bao gồm |
QUÀ TẶNG TRÊN CHUYẾN BAY | Không bao gồm |
PHÒNG CHỜ | Không bao gồm |
LÀM THỦ TỤC ƯU TIÊN TẠI QUẦY VIETRAVEL AIRLINES | Không bao gồm |
CHỌN CHỖ NGỒI | Không bao gồm |
SUẤT ĂN | Không bao gồm |
THỜI HẠN XUẤT VÉ | · Đặt chỗ trước giờ bay ngoài khung 24 tiếng so với giờ bay, được phép giữ chỗ từ 0 – 12 tiếng.
· Đặt chỗ trong vòng 24 tiếng so với giờ bay, được phép giữ chỗ tối đa 01 tiếng. · Một số giá đặc biệt: vé xuất ngay sau khi đặt. |
HOÀN/HỦY VÉ (TỰ NGUYỆN) | Đối với loại vé Phổ thông không được hoàn:
· Chỉ được hoàn thuế, phí của nhà chức trách do hãng thu hộ, với mức phí hoàn 100,000 VND/khách/chặng. Đối với loại vé Phổ thông được hoàn: · Được phép hoàn với mức phí 350,000 VND/khách/chặng. · Vé đủ điều kiện hoàn là vé: o Phải hủy đặt chỗ tối thiểu 04 tiếng trước giờ khởi hành ghi trên vé và vé còn hiệu lực. o Mua vé có điều kiện được hoàn ngay từ đầu. Trường hợp đã mua vé không được hoàn, sau đó nâng lên vé được hoàn thì vẫn áp dụng điều kiện không được hoàn của vé gốc. · Hoàn đầy đủ cả giá vé, các loại thuế phí sau khi trừ phí hoàn. (không hoàn phí thay đổi) · Vé mua có điều kiện được hoàn sẽ được hoàn cả các gói tiện ích và sản phẩm, dịch vụ doanh thu khác mua cùng vé (trừ suất ăn nóng phải yêu cầu hoàn trước 48 tiếng so với giờ bay). · Vé có hiệu lực hoàn trong vòng 13 tháng kể từ ngày xuất vé. Đối với vé có điều kiện không được hoàn hoặc vé có điều kiện hoàn nhưng đã không hủy chỗ trước 4 tiếng trước giờ bay: · Hoàn các thuế, phí thu hộ (Phí sân bay & An ninh soi chiếu). · Thời hạn yêu cầu hoàn trong vòng 13 tháng kể từ ngày thanh toán vé lần đầu. · Áp dụng phí xử lý: 100.000 VND/khách/chặng (mức phí chưa bao gồm VAT). Trường hợp lỗi do hãng: · Chuyến bay thay đổi, bị chậm chuyến từ 03 tiếng trở lên hoặc bay sớm từ 01 tiếng trở lên: cho phép hoàn. · Chuyến bay bị hủy: là chuyến bay không thực hiện trong vòng 24h trước giờ dự kiến cất cánh: cho phép hoàn. · Áp dụng hoàn vé (không thu phí hoàn) cho hành khách có chặng bay bị ảnh hưởng hoặc toàn bộ hành trình chưa sử dụng trong cùng PNR. Hoàn tiền vé và các loại thuế phí thu hộ (hoàn cả phí thay đổi của lần thay đổi gần nhất). |
ĐỔI TÊN | · Phí đổi tên 350,000 VND/khách + Chênh lệch giá vé (nếu có và tính ở mức giá bằng hoặc cao hơn)
· Việc đổi tên áp dụng cho tất cả hành trình còn lại của đặt chỗ. · Phí tính trên mỗi lần đổi và không giới hạn số lần đổi, vé phải còn hiệu lực. |
THAY ĐỔI HÀNH TRÌNH/CHUYẾN BAY/NGÀY BAY | · Nếu đổi ngày cùng hành trình: Áp dụng Phí thay đổi và Chênh lệch giá vé (giá vé đổi đến phải từ bằng đến cao hơn) trong thời hạn thay đổi.
· Nếu đổi ngày và hành trình (hoặc chỉ đổi hành trình): Áp dụng Phí thay đổi và Chênh lệch giá vé (giá vé đổi đến phải từ bằng đến cao hơn) trong thời hạn thay đổi. Trường hợp có giá vé thấp hơn thì số tiền chênh lệch sẽ không được hoàn trả. · Phí thay đổi chuyến bay 350,000 đồng/khách/chặng + Chênh lệch giá vé (nếu có và tính ở mức giá bằng hoặc cao hơn) · Phí tính trên mỗi lần đổi và không giới hạn số lần đổi, vé phải còn hiệu lực. |
KHÔNG ĐẾN LÀM THỦ TỤC TRONG KHUNG GIỜ QUY ĐỊNH | · Áp dụng sau khi đóng quầy làm thủ tục và cho đến giờ khởi hành thực tế (Quý khách cần được xác nhận bởi nhân viên hãng trong khung thời gian này): Quý khách được phép đổi sang chuyến bay kế tiếp (những chuyến bay trong vòng 24 giờ tính từ giờ Quý khách bỏ chuyến trên vé).
· Phí đến muộn chuyến bay (Late fee) 400,000 đồng/khách + Chênh lệch giá vé (nếu có) |
Lưu ý | · Các thay đổi phải được thực hiện ít nhất 04 tiếng trước giờ khởi hành.
· Giá vé chưa bao gồm các loại thuế phí nhà nước, các khoản thu khác của hãng… · Giá vé, các khoản thu của hãng chưa gồm VAT. · Hiệu lực sử dụng của vé: o Đối với vé chưa sử dụng: hiệu lực 12 tháng kể từ ngày xuất vé gốc. o Đối với vé đã sử dụng: hiệu lực 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên in trên vé. · Khi hành khách tự nguyện thay đổi vé, các sản phẩm, dịch vụ kèm theo đặt chỗ sẽ được thay đổi theo. (Trừ trường hợp suất ăn phải thay đổi trước 48 tiếng) |
Hướng dẫn về chính sách đổi trả và hoàn tiền
Khi đặt vé máy bay, quý khách nên chọn cho mình loại vé có điều kiện phù hợp với nhu cầu của mình, các vé có chính sách đổi trả hoàn tiền được sẽ có giá cao hơn khá nhiều vé không hoàn được. Tuy nhiên khi nảy sinh vấn đề với chuyến bay quý khách chủ động hơn và nhận lại được tiền đã thanh toán.
Khi nảy sinh vấn đề về đổi trả hoặc hoàn vé máy bay, việc đầu tiên quý khách cần làm là liên hệ với đơn vị đã bán vé máy bay cho quý khách để nhận được sự hỗ trợ từ đại lý thanh toán vé, Tuy nhiên chỉ duy nhất đại lý đã bán vé máy bay đó mới có thể hỗ trợ quý khách và các đại lý khác không thể hỗ trợ được do khác mã đại lý.
Hỗ trợ trực tiếp từ hãng hàng không, quý khách có thể gọi điện trực tiếp đến tổng đài hãng hàng không để nhận được sự hỗ trợ thay đổi hoặc hoàn vé máy bay, thông thường nếu phát sinh chi phí quý khách có thể ra phòng vé hãng hoặc sân bay khi thực hiện chuyến bay để đóng thêm chi phí trước chuyến bay.
Lưu ý: Các hãng có thể thay đổi điều kiện của vé tùy từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý nơi quý khách mua vé để được hỗ trợ tại thời điểm hiện tại, khi quý khách phát sinh nhu cầu đổi vé, hoàn vé.